Khi cá nhân, tổ chức muốn đăng ký một trong những ngành nghề nằm trong danh sách ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định thì doanh nghiệp phải đăng ký vốn điều lệ ít nhất bằng mức vốn quy định theo từng ngành nghề tương ứng. Và để giúp Quý Khách hàng hiểu rõ hơn về những ngành nghề này, VIVALAW Việt Nam xin giới thiệu bài viết “Những Ngành nghề kinh doanh có yêu cầu vốn pháp định”.
Hiện nay, khái niệm vốn pháp định trong Luật doanh nghiệp 2020 không còn được cụ thể. Chúng ta có thể hiểu vốn pháp định là mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp. Với một số ngành nghề kinh doanh dưới đây thì vốn pháp định là một điều kiện cần trước khi tiến hành hoạt động kinh doanh.
STT |
Ngành nghề |
Văn bản |
Vốn pháp định |
Đối tượng |
1 |
Dịch vụ bảo vệ |
Điều 11 Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
1.000.000 USD |
Cơ sở kinh doanh nước ngoài đầu tư góp vốn với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam |
2 |
Bán hàng đa cấp |
Điều 7 Nghị định 40/2018/NĐ-CP |
10 tỷ đồng |
|
3 |
Sở Giao dịch hàng hóa |
Khoản 7 Điều 1 Nghị định 51/2018/NĐ-CP |
150 tỷ đồng |
|
Khoản 20 Điều 1 Nghị định 51/2018/NĐ-CP |
5 tỷ đồng |
Thành viên môi giới |
||
Khoản 1 Điều 1 Nghị định 51/2018/NĐ-CP |
75 tỷ đồng |
Thành viên kinh doanh |
||
4 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
Điều 23 Nghị định 69/2018/NĐ-CP |
Ký quỹ 10 tỷ đồng Việt Nam, nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp có kho, bãi |
|
5 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
Điều 24 Nghị định 69/2018/NĐ-CP |
Ký quỹ 7 tỷ đồng Việt Nam nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
|
6 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
Điều 25 Nghị định 69/2018/NĐ-CP |
Ký quỹ 7 tỷ đồng Việt Nam nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
|
7 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm |
Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP |
Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 50 tỷ đồng |
|
8 |
Thành lập trường cao đẳng sư phạm |
Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP |
Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 100 tỷ đồng |
|
9 |
Thành lập trường đại học tư thục |
Điều 87 Nghị định 46/2017/NĐ-CP |
Trên 500 tỷ đồng |
|
10 |
Cho thuê lại lao động |
Điều 15, điều 21 Nghị định 145/2020/NĐ-CP |
Ký quỹ 2 tỷ đồng tại ngân hàng thương mại hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
11 |
Dịch vụ việc làm |
Điều 14 Nghị định 23/2021/NĐ-CP |
Doanh nghiệp đã thực hiện ký quỹ 300.000.000 đồng (Ba trăm triệu đồng) |
|
12 |
Kinh doanh sản xuất phim |
Điều 03 Nghị định 142/2018/NĐ-CP |
200 triệu đồng |
|
13 |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Điều 14 Nghị định 168/2017/NĐ-CP |
100 triệu đồng |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
250 triệu đồng |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam |
|||
500 triệu đồng |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài |
|||
500 triệu đồng |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài |
|||
14 |
Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn bảo hiểm |
Điều 7 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
Tổng tài sản tối thiểu tương đương 02 tỷ đô la Mỹ vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép |
Tổ chức nước ngoài |
Tổng tài sản tối thiểu 2.000 tỷ đồng Việt Nam vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép |
Tổ chức Việt Nam |
|||
15 |
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe |
Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
300 tỷ đồng |
|
16 |
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh |
350 tỷ đồng |
|
|
17 |
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh |
400 tỷ đồng |
|
|
18 |
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe |
600 tỷ đồng |
|
|
19 |
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí |
800 tỷ đồng |
|
|
20 |
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí |
1.000 tỷ đồng |
|
|
21 |
Doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe |
300 tỷ đồng |
|
|
22 |
Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe |
400 tỷ đồng |
|
|
23 |
Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe |
700 tỷ đồng |
|
|
24 |
Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe |
1.100 tỷ đồng |
|
|
25 |
Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm |
4 tỷ đồng |
|
|
26 |
Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm |
8 tỷ đồng |
|
|
27 |
Kinh doanh vận chuyển hàng không |
Khoản 5 Điều 1 Nghị định 89/2019/NĐ-CP |
300 tỷ đồng |
Khai thác đến 10 tàu bay |
600 tỷ đồng |
Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay |
|||
700 tỷ đồng |
Khai thác trên 30 tàu bay |
|||
100 tỷ đồng |
Thành lập và duy trì doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung |
|||
28 |
Kinh doanh cảng hàng không |
Khoản 14 Điều 1 Nghị định 89/2019/NĐ-CP |
100 tỷ đồng |
Thành lập và duy trì doanh nghiệp cảng hàng không |
29 |
Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách |
Khoản 15 Điều 1 Nghị định 89/2019/NĐ-CP |
30 tỷ đồng |
|
30 |
Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa |
|
||
31 |
Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu hàng không |
|
||
32 |
Hoạt động thông tin tín dụng |
Điều 9 Nghị định 58/2021/NĐ-CP |
30 tỷ đồng |
|
33 |
Kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng |
Điều 5 Nghị định 84/2016/NĐ-CP |
6 tỷ đồng |
|
34 |
Môi giới chứng khoán |
Điều 175 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP |
25 tỷ đồng |
|
35 |
Tự doanh chứng khoán |
50 tỷ đồng |
|
|
36 |
Bảo lãnh phát hành chứng khoán |
165 tỷ đồng |
|
|
37 |
Tư vấn đầu tư chứng khoán |
10 tỷ đồng |
|
|
38 |
Công ty quản lý quỹ tại Việt Nam, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
25 tỷ đồng |
|
|
39 |
Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
Nghị định số 155/2020/NĐ-CP |
50 tỷ đồng |
|
40 |
Công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ |
|
Trên đây là những nội dung bài viết của VIVALAW về Những Ngành nghề kinh doanh cần vốn pháp định. VIVALAW rất mong những thông tin này có thể giúp ích cho quý khách hàng. Nếu có bất kỳ vướng mắc nào hoặc cần tư vấn chi tiết hơn, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin bên dưới. VIVALAW rất mong nhận được phản hồi của quý khách hàng.